VIETNAMESE

vôn

điện áp

word

ENGLISH

volt

  
NOUN

/voʊlt/

voltage

Vôn là đơn vị đo điện áp trong hệ đo lường quốc tế.

Ví dụ

1.

Thiết bị hoạt động ở mức 220 vôn.

The device operates at 220 volts.

2.

Máy cần 220 vôn để hoạt động.

The machine needs 220 volts to function.

Ghi chú

Vôn là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage - Điện áp Ví dụ: The voltage of the device is 220 volts. (Điện áp của thiết bị là 220 vôn.) check Current - Dòng điện Ví dụ: The current flows through the circuit. (Dòng điện chạy qua mạch.)