VIETNAMESE

vốn ban đầu

vốn khởi nghiệp, vốn đầu tư

word

ENGLISH

Initial capital

  
NOUN

/ɪˈnɪʃəl ˈkæpɪtl/

Seed money, startup funding

“Vốn ban đầu” là nguồn tài chính hoặc tài nguyên đầu tiên để khởi đầu một dự án hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Công ty đã huy động vốn ban đầu từ các nhà đầu tư.

The company secured initial capital from investors.

2.

Công ty khởi nghiệp đã huy động 500,000 đô vốn ban đầu.

The startup raised $500,000 in initial capital.

Ghi chú

Từ Initial capital là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanhkhởi nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seed funding – Vốn hạt giống Ví dụ: Most startups begin with seed funding as their initial capital. (Phần lớn các công ty khởi nghiệp bắt đầu với vốn hạt giống làm vốn ban đầu.) check Equity investment – Đầu tư cổ phần Ví dụ: Initial capital may include early equity investment from angel investors. (Vốn ban đầu có thể bao gồm đầu tư cổ phần từ các nhà đầu tư thiên thần.) check Business loan – Khoản vay kinh doanh Ví dụ: Entrepreneurs often apply for a business loan to supplement their initial capital. (Doanh nhân thường xin vay kinh doanh để bổ sung vốn ban đầu.) check Startup costs – Chi phí khởi nghiệp Ví dụ: All startup costs must be covered by the initial capital or other sources. (Tất cả chi phí khởi nghiệp phải được chi trả bằng vốn ban đầu hoặc nguồn khác.)