VIETNAMESE
vốn sống
trải nghiệm sống, kinh nghiệm sống
ENGLISH
Life experience
/laɪf ɪkˈspɪəriəns/
Practical knowledge, wisdom
“Vốn sống” là kinh nghiệm và hiểu biết tích lũy từ thực tế cuộc sống.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã tích lũy vốn sống quý báu qua việc tình nguyện.
She gained valuable life experience through volunteering.
2.
Vốn sống đã dạy anh ấy sự kiên cường.
His life experience taught him resilience.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life experience khi nói hoặc viết nhé!
rich life experience – vốn sống phong phú
Ví dụ:
Her rich life experience made her an excellent mentor.
(Vốn sống phong phú của cô ấy khiến cô trở thành một người cố vấn xuất sắc.)
valuable life experience – kinh nghiệm sống quý giá
Ví dụ:
Traveling abroad gave him valuable life experience.
(Du lịch nước ngoài đã mang lại cho anh ấy kinh nghiệm sống quý giá.)
learn from life experience – học từ kinh nghiệm sống
Ví dụ:
She learned from life experience how to handle challenges calmly.
(Cô ấy học từ kinh nghiệm sống cách xử lý thử thách một cách bình tĩnh.)
share life experience – chia sẻ kinh nghiệm sống
Ví dụ:
Grandparents love to share life experience with their grandchildren.
(Ông bà thích chia sẻ kinh nghiệm sống với các cháu của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết