VIETNAMESE

vốn thực hiện

Vốn đã sử dụng

word

ENGLISH

Actualized capital

  
NOUN

/ˈækʧuəlaɪzd ˈkæpɪtl/

Deployed capital

“Vốn thực hiện” là khoản vốn đã được sử dụng thực tế cho các dự án hoặc hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Vốn thực hiện đã được chi tiêu cho các dự án xây dựng.

The actualized capital was spent on construction projects.

2.

Vốn thực hiện đảm bảo tiến độ dự án.

Actualized capital ensures project progress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capital khi nói hoặc viết nhé! check Raise capital – huy động vốn Ví dụ: The company raised capital to expand its operations. (Công ty đã huy động vốn để mở rộng hoạt động) check Invest cash capital – đầu tư vốn bằng tiền mặt Ví dụ: He invested cash capital into a startup in the tech industry. (Anh ấy đầu tư vốn bằng tiền mặt vào một công ty khởi nghiệp trong ngành công nghệ) check Access capital – tiếp cận nguồn vốn Ví dụ: Small businesses often struggle to access capital. (Các doanh nghiệp nhỏ thường gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn) check Inject capital – rót vốn Ví dụ: Investors injected capital into the failing company to save it. (Các nhà đầu tư đã rót vốn vào công ty đang gặp khó khăn để cứu vãn)