VIETNAMESE

vốn thực góp

Vốn đã đóng góp

word

ENGLISH

Paid-in capital

  
NOUN

/peɪd ɪn ˈkæpɪtl/

Contributed equity

“Vốn thực góp” là khoản vốn thực tế được các cổ đông hoặc chủ sở hữu đóng góp vào công ty.

Ví dụ

1.

Vốn thực góp đảm bảo hoạt động của công ty diễn ra suôn sẻ.

The paid-in capital ensures company operations run smoothly.

2.

Vốn thực góp phản ánh cam kết của các cổ đông.

Paid-in capital reflects shareholders' commitments.

Ghi chú

Từ Paid-in capital là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệpgóp vốn. “Vốn thực góp” là số tiền hoặc tài sản mà các thành viên/cổ đông đã thực tế góp vào doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Contributed capital – Vốn góp Ví dụ: The paid-in capital or contributed capital must match the amount stated in the company charter. (Vốn thực góp phải đúng với số tiền được ghi trong điều lệ công ty.) Registered capital fulfillment – Thực hiện vốn đăng ký Ví dụ: Shareholders are required to complete their registered capital fulfillment as paid-in capital. (Cổ đông phải hoàn tất nghĩa vụ góp vốn theo vốn đăng ký đã cam kết.) Equity injection – Khoản vốn góp vốn chủ sở hữu Ví dụ: The equity injection was recorded in the company ledger as paid-in capital. (Khoản vốn chủ sở hữu được ghi nhận là vốn thực góp trong sổ sách doanh nghiệp.)