VIETNAMESE

Bỏ vốn

Đầu tư tài chính

word

ENGLISH

Contribute capital

  
VERB

/kənˈtrɪbjuːt ˈkæpɪtl/

Funding input

“Bỏ vốn” là việc sử dụng vốn tự có hoặc vay mượn để đầu tư hoặc thực hiện một hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Các đối tác đồng ý bỏ vốn bằng nhau.

The partners agreed to contribute capital equally.

2.

Bỏ vốn tăng cường mối quan hệ đối tác.

Capital contributions strengthen partnerships.

Ghi chú

Từ Bỏ vốn là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Initial capital – Vốn ban đầu Ví dụ: The company’s founders contributed initial capital to establish the business. (Các nhà sáng lập của công ty đã bỏ vốn ban đầu để thành lập doanh nghiệp.) check Capital injection – Bơm vốn Ví dụ: Shareholders agreed to contribute capital through a capital injection plan. (Các cổ đông đã đồng ý bỏ vốn thông qua một kế hoạch bơm vốn.) check Funding round – Vòng gọi vốn Ví dụ: Entrepreneurs seek investors willing to contribute capital during funding rounds. (Các doanh nhân tìm kiếm nhà đầu tư sẵn sàng bỏ vốn trong các vòng gọi vốn.) check Ownership stake – Phần sở hữu Ví dụ: Contributing capital grants investors an ownership stake in the company. (Bỏ vốn cấp quyền sở hữu cổ phần cho nhà đầu tư trong công ty.)