VIETNAMESE
nước ngoài
ENGLISH
overseas
/ˈoʊvərˈsiz/
Nước ngoài là khu vực không thuộc địa phận của đất nước mình đang sinh sống.
Ví dụ
1.
Chúng tôi cần mở các thị trường ở nước ngoài.
We need to open up overseas markets.
2.
Trường đại học hoan nghênh các đơn đăng ký từ các sinh viên nước ngoài.
The university welcomes applications from overseas students.
Ghi chú
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết