VIETNAMESE

vốn đầu tư nước ngoài

ENGLISH

foreign investment

  
NOUN

/ˈfɔrən ɪnˈvɛstmənt/

Vốn đầu tư nước ngoài là nguồn vốn (dưới dạng tiền mặt hoặc tài sản) mà nhà đầu tư của một quốc gia bỏ ra để đầu tư, thực hiện một hoặc một số hoạt động, dự án sản xuất kinh doanh trong một thời gian nhất định và tại một, một số địa điểm cụ thể, dưới một hình thức đầu tư nhất định tại một quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Vốn đầu tư nước ngoài vào Đài Loan đã tăng 79% trong năm ngoái.

Foreign investment in Taiwan rose by 79% last year.

2.

Chính phủ muốn có một dòng vốn đầu tư nước ngoài.

The government wanted an inflow of foreign investment.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa hai loại vốn đầu tư nước ngoài foreign direct investment - vốn đầu tư nước ngoài và foreign portfolio investment - đầu tư gián tiếp nước ngoài là gì nhé:

Đầu tư gián tiếp nước ngoài là việc mua chứng khoán (securities) của nước ngoài, chẳng hạn như cổ phiếu (stocks) và trái phiếu (bonds), trên một sàn giao dịch. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là xây dựng hoặc mua các doanh nghiệp (build or purchase businesses) và cơ sở hạ tầng (infrastructure) liên quan của họ ở nước ngoài.

Đầu tư trực tiếp được coi là khoản đầu tư dài hạn (long-term investment) vào nền kinh tế đất nước, trong khi đầu tư gián tiếp thường ngắn hạn (short-term).