VIETNAMESE

vốn nhà nước

Vốn thuộc nhà nước

word

ENGLISH

State-owned capital

  
NOUN

/steɪt oʊnd ˈkæpɪtl/

Public funds

“Vốn nhà nước” là nguồn vốn thuộc quyền sở hữu và quản lý của cơ quan chính phủ hoặc nhà nước.

Ví dụ

1.

Vốn nhà nước được đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng.

State-owned capital is invested in infrastructure projects.

2.

Vốn nhà nước hỗ trợ các dịch vụ công.

State-owned capital supports public services.

Ghi chú

Từ state-owned là một từ ghép của (state – nhà nước, owned – thuộc quyền sở hữu). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa state nhé! check State-run – do nhà nước điều hành Ví dụ: He works at a state-run university. (Anh ấy làm việc ở một trường đại học do nhà nước điều hành.) check State-funded – được tài trợ bởi nhà nước Ví dụ: The museum is state-funded and free to visit. (Bảo tàng được tài trợ bởi nhà nước và vào cửa miễn phí.) check State-controlled – do nhà nước kiểm soát Ví dụ: That’s a state-controlled media outlet. (Đó là một cơ quan truyền thông do nhà nước kiểm soát.) check State-level – cấp nhà nước Ví dụ: He won a state-level scholarship. (Anh ấy giành học bổng cấp nhà nước.)