VIETNAMESE
vốn lưu động
ENGLISH
working capital
/ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl/
Vốn lưu động là số vốn mà doanh nghiệp phải ứng ra để tạo nên tài sản lưu động, giúp doanh nghiệp tiếp tục các hoạt động kinh doanh.
Ví dụ
1.
Bất kỳ dự án kinh doanh mới nào cũng cần có thời gian để hình thành và đủ vốn lưu động để tồn tại.
Any new business venture takes time to establish and sufficient working capital to survive.
2.
Việc giảm thiểu đầu tư vào vốn lưu động ròng có ý nghĩa quan trọng đối với doanh thu và lợi nhuận của công ty.
Minimizing the investment in net working capital has important implications for the sales and profitability of the firm.
Ghi chú
Một nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết