VIETNAMESE

vốn huy động

ENGLISH

mobilized capital

  
NOUN

/ˈmoʊbəˌlaɪzd ˈkæpətəl/

Vốn huy động là giá trị tiền tệ do một cá nhân, một tổ chức hay một doanh nghiệp huy động được thông qua các hình thức khác nhau.

Ví dụ

1.

Tổng nguồn vốn huy động đến cuối tháng 6 ước đạt hơn 281,43 nghìn tỷ đồng.

The total mobilized capital as of late June was estimated at more than VND 281.43 trillion.

2.

Bản chất của vốn huy động là tài sản thuộc các chủ sở hữu khác nhau.

The nature of mobilized capital is that the assets belong to different owners.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ capital:

- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)