VIETNAMESE

huy động

thu hút

word

ENGLISH

Mobilize

  
VERB

/ˈmoʊbəˌlaɪz/

Summon

"Huy động" là việc kêu gọi và thu hút nguồn lực hoặc sự tham gia.

Ví dụ

1.

Chiến dịch đã huy động tình nguyện viên.

The campaign mobilized volunteers.

2.

Huy động nguồn lực mất vài tuần.

Mobilizing resources took several weeks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mobilize khi nói hoặc viết nhé! check Mobilize resources - Huy động nguồn lực Ví dụ: The organization mobilized resources to aid the flood victims. (Tổ chức đã huy động nguồn lực để hỗ trợ các nạn nhân lũ lụt.) check Mobilize troops - Huy động quân đội Ví dụ: The government mobilized troops to defend the border. (Chính phủ đã huy động quân đội để bảo vệ biên giới.) check Mobilize support - Huy động sự ủng hộ Ví dụ: Activists mobilized public support for the new policy. (Các nhà hoạt động đã huy động sự ủng hộ của công chúng cho chính sách mới.)