VIETNAMESE

cục đầu tư nước ngoài

ENGLISH

foreign investment agency

  
NOUN

/ˈfɔrən ɪnˈvɛstmənt ˈeɪʤənsi/

Cục đầu tư nước ngoài là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và thúc đẩy hoạt động đầu tư của các nhà đầu tư nước ngoài tại một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Các nhà đầu tư quốc tế có thể tìm kiếm sự hỗ trợ từ Cục Đầu tư nước ngoài để tìm kiếm các cơ hội kinh doanh.

International investors can seek assistance from the Foreign Investment Agency to navigate business opportunities.

2.

Cục Đầu tư nước ngoài xúc tiến và tạo điều kiện đầu tư vào Việt Nam.

The Foreign Investment Agency promotes and facilitates investment in Vietnam.

Ghi chú

Cùng phân biệt investor và shareholder nha! - Nhà đầu tư (investor) là người tham gia vào một hay nhiều vụ đầu tư dưới các hình thức khác nhau để thu về lợi nhuận. - Cổ đông (shareholder) là người sở hữu cổ phần (tức là quyền cổ phần) trong một tài sản. => Theo định nghĩa này, cổ đông là một tập hợp con của các nhà đầu tư, cụ thể là những người sở hữu cổ phần.