VIETNAMESE

vốn đầu tư không thu hồi được

Vốn không thể thu hồi

word

ENGLISH

Non-recoverable investment

  
NOUN

/nɑn rɪˈkʌvərəbl ɪnˈvɛstmənt/

Irretrievable funds

“Vốn đầu tư không thu hồi được” là khoản vốn không thể lấy lại do rủi ro hoặc tổn thất.

Ví dụ

1.

Vốn đầu tư không thu hồi được làm tăng rủi ro kinh doanh.

Non-recoverable investments increase business risks.

2.

Các công ty phải giảm thiểu các khoản đầu tư không thu hồi được.

Companies must minimize non-recoverable investments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ investment khi nói hoặc viết nhé! check Make an investment – thực hiện đầu tư Ví dụ: She made an investment in real estate last year. (Cô ấy đã thực hiện một khoản đầu tư vào bất động sản năm ngoái) check Recover an investment – thu hồi vốn đầu tư Ví dụ: It took three years to recover the initial investment. (Mất ba năm để thu hồi vốn đầu tư ban đầu) check Attract investment – thu hút đầu tư Ví dụ: The government launched reforms to attract foreign investment. (Chính phủ đã thực hiện cải cách để thu hút đầu tư nước ngoài) check Require initial investment – yêu cầu vốn đầu tư ban đầu Ví dụ: Starting a factory requires initial investment in machinery. (Việc mở một nhà máy cần vốn đầu tư ban đầu cho máy móc)