VIETNAMESE

thu hồi vốn

ENGLISH

capital recovery

  
NOUN

/ˈkæpətəl rɪˈkʌvri/

Thu hồi vốn là thu nhập trở lại của số tiền ban đầu được đưa vào một khoản đầu tư.

Ví dụ

1.

Việc thu hồi vốn phải xảy ra trước khi một công ty có thể thu được lợi nhuận từ khoản đầu tư của mình.

Capital recovery must occur before a company can earn a profit on its investment.

2.

Khái niệm thu hồi vốn có thể hữu ích cho một doanh nghiệp vì nó quyết định những tài sản cố định mà nó nên mua.

The concept of capital recovery can be helpful to a business as it decides what fixed assets it should purchase.

Ghi chú

Một nghĩa khác của từ capital:

- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)