VIETNAMESE
vốn bất biến
Vốn cố định
ENGLISH
Fixed capital
/fɪkst ˈkæpɪtl/
Constant capital
“Vốn bất biến” là phần vốn được đầu tư vào tư liệu sản xuất, không thay đổi trong quá trình sản xuất.
Ví dụ
1.
Vốn bất biến bao gồm máy móc và thiết bị.
Fixed capital includes machinery and equipment.
2.
Đầu tư vốn bất biến nâng cao năng suất.
Fixed capital investments enhance productivity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capital khi nói hoặc viết nhé! Raise capital – huy động vốn Ví dụ: The company raised capital to expand its operations. (Công ty đã huy động vốn để mở rộng hoạt động) Invest cash capital – đầu tư vốn bằng tiền mặt Ví dụ: He invested cash capital into a startup in the tech industry. (Anh ấy đầu tư vốn bằng tiền mặt vào một công ty khởi nghiệp trong ngành công nghệ) Access capital – tiếp cận nguồn vốn Ví dụ: Small businesses often struggle to access capital. (Các doanh nghiệp nhỏ thường gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn) Inject capital – rót vốn Ví dụ: Investors injected capital into the failing company to save it. (Các nhà đầu tư đã rót vốn vào công ty đang gặp khó khăn để cứu vãn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết