VIETNAMESE
với tư cách là
với vai trò, dưới danh nghĩa
ENGLISH
in the capacity of
/ɪn ðə kəˈpæsəti əv/
as, in the role of
Với tư cách là là cách diễn đạt để mô tả vai trò cụ thể trong một tình huống hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Cô ấy hành động với tư cách là một quản lý.
She acted in the capacity of a manager.
2.
Anh ấy tham gia cuộc họp với tư cách là cố vấn.
He joined the meeting in the capacity of advisor.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của in the capacity of nhé!
In the role of - Với vai trò
Phân biệt:
In the role of nhấn mạnh nhiệm vụ hoặc chức vụ, rất gần với in the capacity of.
Ví dụ:
He attended in the role of manager.
(Anh ấy tham dự với vai trò quản lý.)
Functioning as - Đóng vai trò như
Phân biệt:
Functioning as diễn tả chức năng hoặc nhiệm vụ thực hiện, tương đương in the capacity of.
Ví dụ:
She was functioning as team leader.
(Cô ấy đang đóng vai trò trưởng nhóm.)
Serving as - Phục vụ với tư cách là
Phân biệt:
Serving as nhấn mạnh sự thực hiện nhiệm vụ, sát nghĩa với in the capacity of.
Ví dụ:
He is serving as interim director.
(Anh ấy đang tạm thời đảm nhận vai trò giám đốc.)
Acting as - Hành động như
Phân biệt:
Acting as nhấn mạnh việc tạm thời nhận nhiệm vụ, gần với in the capacity of.
Ví dụ:
She is acting as our spokesperson.
(Cô ấy đang đảm nhận vai trò người phát ngôn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết