VIETNAMESE

với tư cách cá nhân

riêng lẻ, cá nhân

word

ENGLISH

personally

  
ADV

/ˈpɜːsənəli/

individually, in private

Với tư cách cá nhân là cách nói về việc hành động hoặc ý kiến dựa trên quan điểm cá nhân, không đại diện cho tập thể.

Ví dụ

1.

Tôi với tư cách cá nhân nghĩ rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời.

I personally think this is a great idea.

2.

Cô ấy giải quyết vấn đề với tư cách cá nhân.

She addressed the issue personally.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của personally nhé! check In my view - Theo quan điểm của tôi Phân biệt: In my view diễn tả quan điểm cá nhân, rất gần với personally. Ví dụ: In my view, the plan lacks detail. (Theo quan điểm của tôi, kế hoạch thiếu chi tiết.) check Speaking for myself - Riêng tôi thì Phân biệt: Speaking for myself mang sắc thái nhấn mạnh lập trường riêng, tương đương personally. Ví dụ: Speaking for myself, I prefer option A. (Riêng tôi thì tôi thích phương án A hơn.) check As far as I’m concerned - Theo như tôi thấy Phân biệt: As far as I’m concerned sát nghĩa với personally trong ngữ cảnh đưa quan điểm. Ví dụ: As far as I’m concerned, it’s a fair deal. (Theo như tôi thấy thì đó là một thỏa thuận công bằng.) check To me personally - Với tôi mà nói Phân biệt: To me personally gần với personally khi muốn nhấn mạnh chủ kiến riêng. Ví dụ: To me personally, this issue matters a lot. (Với tôi mà nói, vấn đề này rất quan trọng.)