VIETNAMESE

tư cách

ENGLISH

capacity

  
NOUN

/kəˈpæsəti/

conduct

Tư cách là toàn bộ yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang hành động với tư cách là người quản lý.

She was acting in her capacity as manager.

2.

Với tư cách là chủ tịch, tôi muốn cảm ơn Jack vì đã làm việc chăm chỉ.

In my capacity as president, I would like to thank Jack for his hard work.

Ghi chú

Từ capacity thường có nghĩa là năng lực, năng suất, sức chứa.

Để sử dụng từ này với nghĩa tư cách thì chúng ta dùng cụm: in one's capacity as something (với chức năng là, với vai trò là)

Ví dụ: act in one's capacity as a police officer: hành động với vai trò là một sĩ quan cảnh sát