VIETNAMESE

tư cách cá nhân

ENGLISH

as a person

  
ADV

/æz ə ˈpɜrsən/

personally

Tư cách cá nhân là theo khía cạnh góc nhìn của một cá nhân.

Ví dụ

1.

Điều cần thiết là xem xét quan điểm của cô ấy với tư cách cá nhân khi đánh giá tình hình.

It is essential to consider her perspective as a person when evaluating the situation.

2.

Với tư cách cá nhân, anh ấy đánh giá cao sự trung thực và chính trực trong mọi giao dịch của mình.

As a person, he values honesty and integrity in all his dealings.

Ghi chú

Có nhiều cách để diễn đạt về chủ đề con người, hôm nay chúng ta cùng học về một số từ thông dụng dễ nhầm lẫn nhé: - một người: person - những người/nhiều người: persons - những người/nhiều người: people - những nhóm người, tộc người, chủng người: peoples Lưu ý thêm là persons thường dùng trong văn viết và các văn bản trang trọng nha