VIETNAMESE
vôi răng
ENGLISH
tartar
NOUN
/ˈtɑrtər/
dental calculus
Vôi răng là những mảng bám được tích tụ và bị vôi hóa bởi các hợp chất muối vô cơ trong nước bọt và cặn mềm lâu dần trở nên cứng, bám chắc vào bề mặt răng hoặc dưới mép lợi.
Ví dụ
1.
Bề mặt của cao răng thô ráp và khó loại bỏ mảng bám bằng bàn chải và chỉ nha khoa.
The surface of tartar is rough and makes it difficult to remove plaque with a toothbrush and floss.
2.
Chúng ta nên cạo vôi răng định kỳ.
We should periodically scrape tartar.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết