VIETNAMESE
vôi hóa cột sống
ENGLISH
Spinal calcification
/ˈspaɪnl ˌkælsɪfɪˈkeɪʃən/
"Vôi hóa cột sống" là sự tích tụ canxi ở cột sống gây đau và hạn chế vận động.
Ví dụ
1.
Vôi hóa cột sống gây cứng và khó chịu.
Spinal calcification leads to stiffness and discomfort.
2.
Tập thể dục giúp kiểm soát vôi hóa cột sống.
Exercise helps manage spinal calcification.
Ghi chú
Từ Spinal là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu các ý nghĩa khác của từ này nhé!
Nghĩa 1: Thuộc về vùng sống hoặc cấu trúc hỗ trợ dọc
Ví dụ: The spinal structure is critical for body movement.
(Cấu trúc cột sống rất quan trọng đối với sự vận động của cơ thể.)
Nghĩa 2: Một phần của hệ thần kinh trung ương
Ví dụ: The spinal nerves transmit signals to and from the brain.
(Các dây thần kinh cột sống truyền tín hiệu đến và từ não.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết