VIETNAMESE

thoái hóa cột sống

lão hóa cột sống

word

ENGLISH

Spinal degeneration

  
NOUN

/ˈspaɪnl ˌdiːdʒəˈnɜːreɪʃən/

"Thoái hóa cột sống" là tình trạng lão hóa hoặc tổn thương ở cột sống.

Ví dụ

1.

Thoái hóa cột sống ảnh hưởng đến người cao tuổi.

Spinal degeneration affects older adults.

2.

Tập thể dục giúp kiểm soát thoái hóa cột sống.

Exercise helps manage spinal degeneration.

Ghi chú

Từ Degeneration là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Sự suy đồi về đạo đức Ví dụ: The degeneration of morals in the community was alarming. (Sự suy đồi đạo đức trong cộng đồng thật đáng báo động.) check Nghĩa 2: Sự suy giảm chức năng Ví dụ: Degeneration of liver cells can lead to severe health issues. (Sự suy giảm chức năng của các tế bào gan có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)