VIETNAMESE

thoái hóa cột sống cổ

thoái hóa cổ

word

ENGLISH

Cervical degeneration

  
NOUN

/ˈsɜːvɪkl ˌdiːdʒəˈnɜːreɪʃən/

"Thoái hóa cột sống cổ" là tình trạng thoái hóa xảy ra ở vùng đốt sống cổ.

Ví dụ

1.

Thoái hóa cột sống cổ gây đau cổ.

Cervical degeneration causes neck pain.

2.

Vật lý trị liệu giúp điều trị thoái hóa cột sống cổ.

Physical therapy helps cervical degeneration.

Ghi chú

Từ Degeneration là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Sự suy đồi về đạo đức Ví dụ: The degeneration of morals in the community was alarming. (Sự suy đồi đạo đức trong cộng đồng thật đáng báo động.) check Nghĩa 2: Sự suy giảm chức năng Ví dụ: Degeneration of liver cells can lead to severe health issues. (Sự suy giảm chức năng của các tế bào gan có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)