VIETNAMESE
vô điều kiện
ENGLISH
unconditional
/ˌʌnkənˈdɪʃənəl/
Vô điều kiện là không kèm theo bất cứ điều kiện nào.
Ví dụ
1.
Đã có những cuộc kêu gọi trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện cho anh ta.
There have been calls for his immediate and unconditional release.
2.
Đội quân chiến thắng yêu cầu sự đầu hàng vô điều kiện.
The victorious army demanded unconditional surrender.
Ghi chú
Cùng mang sắc thái hoàn hảo, trọn vẹn, còn có những từ vựng dưới đây:
- full-fledged: đủ lông đủ cánh
- unlimited: vô hạn
- absolute: tuyệt đối
- all-in-one: toàn năng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết