VIETNAMESE

vôi ăn da

bỏng hóa chất

word

ENGLISH

Lime burn

  
NOUN

/laɪm bɜːn/

"Vôi ăn da" là tình trạng tổn thương da do tiếp xúc với vôi hoặc hóa chất kiềm.

Ví dụ

1.

Vôi ăn da cần được rửa ngay bằng nước.

Lime burns require immediate washing with water.

2.

Đeo găng tay giúp ngăn ngừa vôi ăn da.

Wearing gloves prevents lime burns.

Ghi chú

Từ Lime là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Chanh xanh – loại trái cây. Ví dụ: Lime is commonly used in cocktails. (Chanh xanh thường được sử dụng trong các loại cocktail.) check Nghĩa 2: Màu xanh lục nhạt – màu sắc. Ví dụ: She painted the walls in lime green. (Cô ấy sơn tường màu xanh lục nhạt.)