VIETNAMESE
vôi
ENGLISH
lime
/laɪm/
Vôi là một loại khoáng chất - vật liệu xây dựng được nung từ đá vôi (canxi cacbonat, CaCO3), dùng làm vữa xây tường, vữa trát, làm phụ gia hoá dẻo cho bê tông xây dựng.
Ví dụ
1.
Vôi tồn tại trong nhiều loại đất.
Lime exists in many soils.
2.
Vôi được sử dụng để trung hòa độ chua của đất.
Lime was used to neutralize the acidity of the soil.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một nghĩa khác của "lime water"
- "lime water": nước chanh
Ví dụ: Lime water is water flavored with lime juice. (Nước chanh là nước được thêm một ít nước cốt chanh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết