VIETNAMESE

vòi voi

-

word

ENGLISH

elephant trunk

  
NOUN

/ˈɛlɪfənt trʌŋk/

proboscis

Vòi voi là phần mũi và môi trên kéo dài của voi, có thể cử động linh hoạt và dùng để hút nước, nắm đồ vật.

Ví dụ

1.

Con voi dùng vòi để nhặt trái cây rụng.

The elephant used its trunk to pick up a fallen fruit.

2.

Con voi dùng vòi phun nước lên lưng mình.

The elephant's trunk sprayed water over its back.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trunk khi nói hoặc viết nhé! check Swing trunk – vung vòi Ví dụ: The elephant began to swing its trunk playfully at the tourists. (Con voi bắt đầu vung vòi một cách vui vẻ về phía khách du lịch.) check Raise trunk – giơ vòi lên Ví dụ: The elephant raised its trunk to signal excitement. (Con voi giơ vòi lên để biểu hiện sự phấn khích.) check Suck water with trunk – hút nước bằng vòi Ví dụ: The elephant sucked water with its trunk and sprayed it on its back. (Con voi hút nước bằng vòi và phun lên lưng mình.) check Trunk curl – cuộn vòi Ví dụ: The baby elephant’s trunk curled awkwardly while it practiced eating. (Vòi của voi con cuộn lại vụng về khi nó tập ăn.)