VIETNAMESE

vốc

word

ENGLISH

cup

  
VERB

/kʌp/

Vốc là khum lòng bàn tay lại tạo hình dạng trũng sâu để lấy một lượng vật liệu, hoặc chất lỏng.

Ví dụ

1.

Một tách cà phê.

A cup of coffee.

2.

Cô ấy úp hai tay lên mặt.

She cupped her hands around her face.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cup khi nói hoặc viết nhé! check Cup one’s hands – Chụm tay lại Ví dụ: She cupped her hands to catch the water from the stream. (Cô ấy chụm tay lại để hứng nước từ con suối.) check Cup something gently – Nâng niu, giữ nhẹ nhàng Ví dụ: He cupped the bird gently in his hands. (Anh ấy giữ chú chim một cách nhẹ nhàng trong tay.) check Cup around something – Vòng tay quanh thứ gì đó Ví dụ: She cupped her hands around the candle to protect it from the wind. (Cô ấy vòng tay quanh cây nến để bảo vệ nó khỏi gió.)