VIETNAMESE

gấm vóc

-

word

ENGLISH

premium brocade

  
NOUN

/ˈpriːmiəm brəʊˈkeɪd/

luxury brocade

Loại vải gấm cao cấp, mềm mại và bóng đẹp.

Ví dụ

1.

Gấm vóc cao cấp được nhập khẩu cho thiết kế.

The premium brocade was imported for the design.

2.

Gấm vóc thường được sử dụng trong thời trang cao cấp.

Premium brocade is often used in couture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Premium brocade khi nói hoặc viết nhé! check Luxury premium brocade – Gấm cao cấp sang trọng Ví dụ: The wedding gown was made from luxury premium brocade. (Chiếc váy cưới được làm từ gấm cao cấp sang trọng.) check Handwoven premium brocade – Gấm cao cấp dệt tay Ví dụ: Handwoven premium brocade is a symbol of craftsmanship. (Gấm cao cấp dệt tay là biểu tượng của tay nghề thủ công.) check Patterned premium brocade – Gấm cao cấp có họa tiết Ví dụ: The patterned premium brocade featured intricate floral designs. (Gấm cao cấp có họa tiết thêu hoa văn tinh xảo.)