VIETNAMESE

một vốc

một nhúm, một nắm

word

ENGLISH

A handful

  
NOUN

/ə ˈhænd.fʊl/

Small quantity

Một vốc là một lượng nhỏ cầm vừa lòng bàn tay.

Ví dụ

1.

Anh ấy hái một vốc quả mọng.

He picked a handful of berries.

2.

Một vốc tiền xu nằm trên bàn.

A handful of coins lay on the table.

Ghi chú

Handful là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của handful nhé! check Nghĩa 1 – Một số lượng ít ỏi Ví dụ: Only a handful of people attended the event. (Chỉ một vốc người tham dự sự kiện.) check Nghĩa 2 – Một người hoặc vật khó kiểm soát Ví dụ: The child is quite a handful when he’s tired. (Đứa trẻ rất khó kiểm soát khi nó mệt.)