VIETNAMESE

võ tự vệ

word

ENGLISH

self-defense martial arts

  
NOUN

/sɛlf-dɪˈfɛns ˈmɑrʃəl ɑrts/

Võ tự vệ là các kỹ thuật võ thuật được thiết kế đặc biệt để bảo vệ bản thân khỏi các cuộc tấn công hoặc nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Các lớp học võ tự vệ rất được phụ nữ ưa chuộng.

Self-defense martial arts classes are popular among women.

2.

Cô ấy học võ tự vệ để bảo vệ bản thân.

She learned self-defense martial arts to protect herself.

Ghi chú

Từ võ tự vệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực võ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Self-defense - Võ tự vệ Ví dụ: Self-defense techniques are taught to help individuals protect themselves in dangerous situations. (Kỹ thuật võ tự vệ được dạy để giúp mọi người bảo vệ bản thân trong những tình huống nguy hiểm.) check Martial arts - Võ thuật Ví dụ: Many styles of martial arts include self-defense techniques. (Nhiều môn võ thuật bao gồm các kỹ thuật tự vệ.) check Defense - Phòng thủ Ví dụ: Defense strategies are important for handling physical confrontations. (Các chiến lược phòng thủ rất quan trọng trong việc xử lý các cuộc đối đầu vật lý.) check Tactical - Chiến thuật Ví dụ: Tactical self-defense involves using an opponent's strength against them. (Tự vệ chiến thuật bao gồm việc sử dụng sức mạnh của đối thủ để chống lại họ.) check Resilience - Sự kiên cường Ví dụ: Resilience in self-defense is crucial for maintaining control in high-stress situations. (Sự kiên cường trong tự vệ rất quan trọng để duy trì sự kiểm soát trong những tình huống căng thẳng.)