VIETNAMESE

vợ sinh con

word

ENGLISH

childbirth

  
NOUN

/ˈtʃaɪldbɜːθ/

giving birth, labor and delivery

Vợ sinh con là hiện tượng người phụ nữ mang thai trải qua quá trình chuyển dạ và sinh ra em bé.

Ví dụ

1.

Sinh con là một quá trình tự nhiên.

Childbirth is a natural process.

2.

Cô ấy đang chuẩn bị cho việc sinh con.

She is preparing for childbirth.

Ghi chú

Từ childbirth là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực y học và gia đình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Midwife - (Hộ sinh Ví dụ: The midwife assisted her during childbirth. (Người hộ sinh đã hỗ trợ cô ấy trong quá trình sinh con.) check Newborn - (Trẻ sơ sinh Ví dụ: The mother held her newborn baby for the first time. (Người mẹ bế đứa con sơ sinh của mình lần đầu tiên.) check Cesarean section (C-section) - (Sinh mổ Ví dụ: She had to undergo a C-section due to complications. (Cô ấy phải thực hiện sinh mổ do biến chứng.)