VIETNAMESE
bệnh vô sinh
ENGLISH
infertility
/ˌɪnfərˈtɪlɪti/
Bệnh vô sinh là khi một cặp vợ chồng ở gần nhau có quan hệ bình thường, không có biện pháp bảo vệ trong vòng 1 năm nhưng không có khả năng thụ thai.
Ví dụ
1.
Không có bằng chứng cho thấy các thức uống có caffeine gây ra bệnh vô sinh.
There's no evidence to suggest caffeinated drinks are associated with infertility.
2.
Các bệnh lây truyền qua đường tình dục từ lâu đã tiềm ẩn nguy cơ vô sinh.
Sexually transmitted diseases have long been implicated in infertility.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm một số bệnh lây qua đường tình dục nha! - sexually transmitted diseases – STDs: bệnh lây qua đường tình dục - gonorrhea: bệnh lậu - chancroid, soft chancre, ulcus molle: bệnh hạ cam - genetal Warts, Condyloma, Condylomata acuminata: bệnh sùi mào gà - genital herpes: bệnh mụn rộp sinh dục - pediculosis pubis: bệnh rận mu - venereal disease: bệnh phong tình
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết