VIETNAMESE

vơ đét

ENGLISH

vedette

  
NOUN

/vɪˈdɛt/

Vơ đét là thuật ngữ chuyên dụng của giới thời trang chỉ vị trí sáng giá nhất trên sàn catwalk trong mỗi show diễn thời trang. Là vị trí đại diện cho bộ sưu tập được trình diễn bởi những người mẫu.

Ví dụ

1.

Lần đầu tiên trong lịch sử làng mốt thế giới, một người mẫu da đen được chọn làm vơ đét, và không ai khác đó chính là Naomi Campbell.

For the first time in the history of the fashion world, a black model was chosen to be a vedette, and it was none other than Naomi Campbell.

2.

Ở nước ta, những người mẫu thường được các nhà thiết kế chọn để trao vị trí vơ đét có thể kể đến như: Thanh Hằng, Võ Hoàng Yến, Hà Anh…

In our country, the models often chosen by designers to give the vedette position are: Thanh Hang, Vo Hoang Yen, Ha Anh...

Ghi chú

Vơ đét (vedette) là thuật ngữ chuyên dụng (specialized term) của giới thời trang (fashion world) chỉ vị trí sáng giá nhất trên sàn catwalk trong mỗi show diễn thời trang. Là vị trí đại diện (representing) cho bộ sưu tập được trình diễn bởi những người mẫu.