VIETNAMESE

vợ chồng son

cặp đôi mới cưới

word

ENGLISH

newlyweds

  
NOUN

/ˈnuːliˌwɛdz/

just married, newly married couple

Từ “vợ chồng son” diễn đạt trạng thái của đôi vợ chồng mới cưới.

Ví dụ

1.

Vợ chồng son đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch đầu tiên.

The newlyweds are planning their first vacation together.

2.

Bữa tiệc được tổ chức để chúc mừng vợ chồng son.

The party was held to celebrate the newlyweds.

Ghi chú

Từ newlyweds là từ ghép của (newly – mới, weds – người mới cưới). Đây là một danh từ dùng để chỉ “cặp đôi vừa kết hôn”. Cùng DOL khám phá các từ ghép tương tự có tiền tố newly hoặc gốc weds nhé! check newly-built – vừa xây dựng Ví dụ: They moved into a newly-built apartment. (Họ chuyển vào một căn hmới xây.) check newly-opened – vừa mới khai trương Ví dụ: I visited a newly-opened coffee shop downtown. (Tôi đã ghé quán cà pmới khai trương ở trung tâm.) check newly-formed – vừa mới thành lập Ví dụ: The newly-formed team did a great job. ội vừa mới thành lập đã làm rất tốt.) check wedding-day – ngày cưới Ví dụ: Their wedding-day was absolutely beautiful. (Ngày cưới của họ thật sự tuyệt đẹp.)