VIETNAMESE
cặp vợ chồng
đôi vợ chồng
ENGLISH
husband and wife
/ˈhʌzbənd ænd waɪf/
married couple, spouses
Cặp vợ chồng là cặp trai gái đã kết hôn.
Ví dụ
1.
John và Mary đã là cặp vợ chồng được 20 năm.
John and Mary have been husband and wife for 20 years.
2.
Cặp vợ chồng bị tai nạn xe hơi và cả hai đều sống sót.
The husband and wife were in a car accident and both survived.
Ghi chú
Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè! - wife: vợ - husband: chồng - mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ - father-in-law: bố chồng/ bố vợ - son-in-law: con rể - daughter-in-law: con dâu - sister-in-law: chị dâu/ em dâu - brother-in-law: anh rể/ em rể
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết