VIETNAMESE
vợ chồng
ENGLISH
wife and husband
/waɪf ænd ˈhʌzbənd/
spouse
Vợ chồng là từ dùng để chỉ chung lẫn vợ và chồng.
Ví dụ
1.
Vợ chồng họ muốn có một đứa con gái và một đứa con trai.
The wife and husband wanted a daughter and a son.
2.
Vợ chồng họ rất hiếm khi cãi vả vì những chuyện nhỏ nhặt.
The wife and husband rarely quarrel over petty things.
Ghi chú
Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!
- wife: vợ
- husband: chồng
- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
- father-in-law: bố chồng/ bố vợ
- son-in-law: con rể
- daughter-in-law: con dâu
- sister-in-law: chị dâu/ em dâu
- brother-in-law: anh rể/ em rể
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết