VIETNAMESE

visa lao động

Thị thực lao động

word

ENGLISH

Work visa

  
NOUN

/wɜrk ˈviːzə/

Employment visa

“Visa lao động” là thị thực cấp cho những người làm việc tại nước ngoài.

Ví dụ

1.

Visa lao động cho phép anh ấy bắt đầu công việc ở nước ngoài.

The work visa allowed him to start his job abroad.

2.

Visa lao động là cần thiết cho người lao động ở nước ngoài.

Work visas are essential for expatriate workers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ visa khi nói hoặc viết nhé! check Apply for a visa – xin visa Ví dụ: She applied for a student visa to study in Canada. (Cô ấy đã xin visa du học để học tại Canada) check Issue a visa – cấp visa Ví dụ: The embassy issued a visa after the interview. (Đại sứ quán đã cấp visa sau buổi phỏng vấn) check Renew a visa – gia hạn visa Ví dụ: You must renew your visa before it expires. (Bạn phải gia hạn visa trước khi nó hết hạn) check Hold a valid visa – giữ visa còn hiệu lực Ví dụ: Tourists must hold a valid visa throughout their stay. (Du khách phải giữ visa còn hiệu lực trong suốt thời gian lưu trú)