VIETNAMESE
thời hạn visa
hạn visa
ENGLISH
visa duration
//ˈviːzə djʊˈreɪʃn//
visa validity period
Thời hạn visa là khoảng thời gian một thị thực còn hiệu lực cho phép người nước ngoài nhập cảnh và lưu trú.
Ví dụ
1.
Thời hạn visa cho phép cô ấy ở lại sáu tháng.
Her visa duration allows a six-month stay.
2.
Kiểm tra thời hạn visa trước khi đặt vé máy bay.
Check your visa duration before booking flights.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của visa duration nhé!
Visa validity - thời hạn hiệu lực của visa
Phân biệt:
Visa validity nhấn mạnh vào khoảng thời gian mà visa còn hợp lệ, trong khi visa duration chỉ thời gian được phép lưu trú tối đa theo visa.
Ví dụ:
The visa validity is one year, but the visa duration is only 3 months.
(Thời hạn hiệu lực của visa là một năm, nhưng thời gian lưu trú tối đa chỉ là 3 tháng).
Length of stay - thời gian lưu trú
Phân biệt:
Length of stay là thuật ngữ chung để chỉ thời gian một người ở lại một quốc gia, trong khi visa duration đặc biệt chỉ thời gian lưu trú được cho phép theo visa.
Ví dụ:
The length of stay allowed for tourists is usually 90 days.
(Thời gian lưu trú cho phép đối với khách du lịch thường là 90 ngày).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết