VIETNAMESE
vinh danh
ENGLISH
honor
NOUN
/ˈɑnər/
Honour
Vinh danh là tôn vinh tên tuổi, công lao.
Ví dụ
1.
Bữa tối để vinh danh một đồng nghiệp sắp nghỉ việc.
The dinner is in honor of a colleague who is leaving.
2.
Sau khi kết thúc nhiệm kỳ, Giri đã được Chính phủ Ấn Độ vinh danh bằng Bharat Ratna vào năm 1975.
After the end of his full term, Giri was honoured by the Government of India with the Bharat Ratna in 1975.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa honor và respect:
- honor: vinh danh là một cảm giác ngưỡng mộ sâu sắc đối với một người nào đó hoặc một cái gì đó.
- respect: tôn trọng đề cập đến sự tôn trọn cao hoặc sự đánh giá cao.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết