VIETNAMESE

bảng vinh danh

ENGLISH

certificate of appreciation

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt ɒv əˌpriːʃiˈeɪʃᵊn/

Bảng vinh danh là một tặng phẩm có ý nghĩa dùng để vinh danh, ghi nhận các đóng góp, sự cống hiến. Đây là món quà có ý nghĩa về mặt tinh thần để tri ân nhưng người có kết quả xuất sắc trong học tập, lao động và cống hiến.

Ví dụ

1.

Tháng trước Thanh được ủy ban phường tặng bảng vinh danh.

Thanh was given a certificate of appreciation by the ward committee last month.

2.

Huyện ủy đã đồng ý trao bảng vinh danh cho Thảo vì đã có nhiều đóng góp.

The district committee has agreed to give Thao a certificate of appreciation for her great contribution.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến vinh danh, giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)