VIETNAMESE

viết tắt

ENGLISH

abbreviate

  
VERB

/əˈbriviˌeɪt/

acronym

Viết tắt là để làm cho một từ, cụm từ, tên hoặc văn bản ngắn hơn, đặc biệt là bằng cách loại bỏ các chữ cái hoặc chỉ sử dụng chữ cái đầu tiên của mỗi từ.

Ví dụ

1.

"Daniel" thường được viết tắt lại là "Dan".

"Daniel" is often abbreviated to "Dan".

2.

"Tổng sản phẩm quốc nội" thường được viết tắ lại là "GDP".

"Gross Domestic Product" is often abbreviated to GDP.

Ghi chú

Cùng là viết tắ nhưng abbreviation và acronym có sự khác nhau đó nha!

- abbreviation: Abbreviation thường là một dạng rút gọn của từ được sử dụng để đại diện cho toàn bộ (chẳng hạn như Tiến sĩ hoặc Giáo sư).

- An abbreviation is typically a shortened form of words used to represent the whole (such as Dr. or Prof.)

- acronym: Acronym chứa một tập hợp các chữ cái đầu tiên từ một cụm từ thường tạo thành một từ khác (chẳng hạn như radar hoặc scuba).

- An acronym contains a set of initial letters from a phrase that usually form another word (such as radar or scuba).