VIETNAMESE

từ viết tắt

ENGLISH

acronym

  
NOUN

/ˈækrənɪm/

abbreviation

Từ viết tắt là một dạng rút gọn cách viết của một từ.

Ví dụ

1.

AIDS là từ viết tắt của "Hội chứng suy giảm miễn dịch."

AIDS is an acronym for "Acquired Immune Deficiency Syndrome".

2.

HPI là từ viết tắt cho "Chỉ số hạnh phúc hành tinh."

HPI is an acronym for "Happy Planet Index".

Ghi chú

Một số từ liên quan với homonyms nè!

- acronyms (từ viết tắt): GDP is an acronym of "Gross Domestic Product".

(GDP là từ viết tắt của Tổng sản phẩm quốc nội.)

- antonyms (từ trái nghĩa): Ugly is an antonym of "beautiful".

("Xấu" là từ trái nghĩa của "đẹp".)

- homonyms (từ đồng âm): "Bat" - an animal is a homonym of "bat" - a sport equipment.

("Bat" - con dơi là từ đồng âm của "bat" - một dụng cụ thể thao.)