VIETNAMESE

thể tất

tha thứ, bỏ qua

word

ENGLISH

forgive

  
VERB

/fɚˈɡɪv/

excuse, overlook

Thể tất là động từ có nghĩa là lượng thứ, vì thông cảm mà bỏ qua lỗi lầm hoặc thiếu sót của người khác đối với mình.

Ví dụ

1.

Học cách thể tất là một bước quan trọng để phát triển và chữa lành cá nhân.

Learning to forgive is an important step for personal growth and healing.

2.

Phải mất thời gian nhưng cuối cùng cô đã tìm thấy sức mạnh để thể tất cho những người đã đối xử tệ với mình.

It took time, but she eventually found the strength to forgive those who had wronged her.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ forgive khi nói hoặc viết nhé! check Forgive someone for something – Tha thứ cho ai vì điều gì Ví dụ: I forgive you for what you said last night. (Tôi tha thứ cho bạn vì những gì bạn đã nói tối qua.) check Forgive someone for doing something – Tha thứ cho ai vì đã làm gì Ví dụ: She couldn’t forgive him for lying to her. (Cô ấy không thể tha thứ cho anh ấy vì đã nói dối cô.) check Forgive and forget – Tha thứ và quên đi Ví dụ: He tried to forgive and forget, but it was hard to let go of the past. (Anh ấy cố gắng tha thứ và quên đi, nhưng thật khó để buông bỏ quá khứ.)