VIETNAMESE

viết hoa

word

ENGLISH

capitalize

  
VERB

/ˈkæpɪtəlaɪz/

Viết hoa là viết các chữ cái, từ hoặc câu bằng các ký tự in hoa, tức là viết chữ in đối với các ký tự mà chữ đầu tiên của từ hoặc câu được viết dưới dạng chữ in (viết hoa), trong khi các ký tự còn lại được viết bằng chữ thường.

Ví dụ

1.

Viết hoa chữ cái đầu.

Capitalize the first letter.

2.

Họ hy vọng tận dụng thị trường mới.

They hope to capitalize on the new market.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capitalize khi nói hoặc viết nhé! check Capitalize a letter – Viết hoa một chữ cái Ví dụ: You should always capitalize the first letter of a sentence. (Bạn nên luôn viết hoa chữ cái đầu tiên của câu.) check Capitalize on something – Tận dụng điều gì đó Ví dụ: She capitalized on the opportunity to showcase her skills. (Cô ấy đã tận dụng cơ hội để trình diễn kỹ năng của mình.)