VIETNAMESE

viện trợ không hoàn lại

ENGLISH

grant in aid

  
NOUN

/grænt ɪn eɪd/

grant assistance

Viện trợ không hoàn lại là hình thức vay vốn mà nước vay không phải hoàn trả lại.

Ví dụ

1.

Hội đồng chịu trách nhiệm về việc quản lý hiệu quả các khoản viện trợ không hoàn lại.

The council is accountable for the efficient administration of its grant in aid.

2.

Khoản viện trợ không hoàn lại năm nay dành cho các cơ quan tự nguyện.

This year's grant in aid is available to voluntary sector bodies.

Ghi chú

Một số collocation có thể dùng với aid là:

- humanitarian aid: viện trợ nhân đạo

- emergency aid: cứu trợ khẩn cấp

- military aid: viện trợ quân sự

- development aid: viện trợ phát triển