VIETNAMESE
viện trợ
viện trợ nước ngoài
ENGLISH
aid
/eɪd/
foreign aid
Viện trợ là một sự chuyển giao tài nguyên tự nguyện từ nước này sang nước khác.
Ví dụ
1.
Vatican đã đồng ý tài trợ 80.000 USD viện trợ nhân đạo / khẩn cấp cho các quốc gia bị ảnh hưởng bởi chiến tranh.
The Vatican has agreed to donate $80,000 in humanitarian/emergency aid to countries affected by the war.
2.
Khoảng 1/5 thu nhập của đất nước là dưới hình thức viện trợ nước ngoài.
About a fifth of the country's income is in the form of overseas aid.
Ghi chú
Một số collocation có thể dùng với aid là:
- humanitarian aid: viện trợ nhân đạo
- emergency aid: cứu trợ khẩn cấp
- military aid: viện trợ quân sự
- development aid: viện trợ phát triển
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết