VIETNAMESE

trở lại

ENGLISH

return

  
VERB

/rɪˈtɜrn/

Trở lại là quay lại nơi xuất phát.

Ví dụ

1.

Anh ta trở lại vào đầu những năm 1970 và bắt đầu kinh doanh.

He returned in the early 1970s and went into business.

2.

Vì những người lính trở lại quê nhà, vợ của họ phải thích nghi lại với cuộc sống của họ.

As the soldiers returned home, their wives had to readjust to living with them again.

Ghi chú

Một số collocation với return:

- gọi lại cho ai đó (return somebody's call): I left a message but he hasn't returned my call.

(Tôi đã để lại một tin nhắn nhưng anh ấy vẫn chưa gọi lại cho tôi.)

- trả ơn (return the favour): I hope I'll be able to return the favour.

(Tôi hy vọng tôi sẽ có thể trả ơn.)

- bắn trả (return fire): One plane opened fire on the American aircraft, which immediately returned fire.

(Một máy bay đã nổ súng vào máy bay Mỹ, máy bay này ngay lập tức bắn trả.)