VIETNAMESE

hoàn tiền lại

trả lại tiền

word

ENGLISH

refund money

  
PHRASE

/ˈriː.fʌnd ˈmʌn.i/

reimburse

“Hoàn tiền lại” là hành động trả lại số tiền đã nhận hoặc chi tiêu.

Ví dụ

1.

Cửa hàng hoàn tiền lại vì sản phẩm bị lỗi.

The store refunded the money for the defective product.

2.

Cô ấy hoàn tiền lại cho khách vì tính phí cao.

She refunded the overcharged amount to the customer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ money khi nói hoặc viết nhé! check Make money – kiếm tiền Ví dụ: Many students try to make money online during their free time. (Nhiều sinh viên cố gắng kiếm tiền online trong thời gian rảnh) check Save money – tiết kiệm tiền Ví dụ: She saves money by cooking at home instead of eating out. (Cô ấy tiết kiệm tiền bằng cách nấu ăn tại nhà thay vì ra ngoài) check Invest money – đầu tư tiền Ví dụ: He decided to invest his money in real estate. (Anh ấy quyết định đầu tư tiền vào bất động sản) check Borrow money – vay tiền Ví dụ: They had to borrow money from the bank to start the business. (Họ phải vay tiền ngân hàng để khởi nghiệp)